Thực đơn
Rúp_Belarus Tiền giấyNăm 1992, các tiền giấy với mệnh giá 50 kapeykas, 1, 3, 5, 10, 25, 50, 100, 200, 500, 1.000 và 5.000 rúp được đưa ra lưu hành. Tiếp theo là đồng 2.000 rúp năm 1994, đồng 50.000 rúp năm 1995, đồng 100.000 rúp năm 1996, đồng 500.000 rúp năm 1998, rồi đồng 1 triệu và 5 triệu rúp năm 1999.
Năm 2000, các tiền giấy mệnh giá 1, 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 và 5.000 rúp được đưa ra lưu hành. Năm 2001, đưa ra lưu hành các tiền mệnh giá cao hơn là 10.000, 20.000 và 50.000 rúp, tiếp theo là đồng 100.000 rúp năm 2005 và đồng 200.000 rúp vào năm 2012. Không phát hành đồng kapeykas bằng kim loại hoặc tiền giấy.
Loạt tiền năm 2000[2] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hình | Trị giá | Kích thước | Màu chính | Mô tả | Ngày tháng | ||||
Mặt phải | Mặt trái | Mặt phải | Mặt trái | In | Phát hành | Bãi bỏ | |||
1 ruble | 110 x 60 mm | Xanh lá cây | Tòa nhà Viện Hàn lâm khoa học quốc gia Belarus | Mệnh giá trong các hình | 2000 | 1.1.2000 | 1.1.2004 | ||
5 rúp | Hồng-đỏ | Cảnh Trayetskaye Pradmyestsye ở Minsk | 1.7.2005 | ||||||
10 rúp | Xanh dương lợt | Tòa nhà Thư viện quốc gia Belarus | |||||||
20 rúp | 150 x 69 mm | Ô liu-vàng | Tòa nhà Ngân hàng quốc gia Belarus | Cảnh bên trong Tòa nhà Ngân hàng quốc gia Belarus | |||||
50 rúp | Vàng cam-đỏ | Cổng Kholm - phần nhỏ của Đài kỷ niệm Pháo đài Brest Pháo đài Anh hùng | Lối chính vào Đài kỷ niệm Brest Pháo đài Anh hùng | ||||||
100 rúp | Xanh lá cây lợt | Nhà hát lớn Opera quốc gia và Nhà múa Ballet của Belarus ở Minsk | Cảnh vở ballet "Favourite" của E.A. Hlebau | ||||||
500 rúp | 150 x 74 mm | Nâu lợt | Cung Văn hóa của Công đoàn Cộng hòa ở Minsk | Trang trí kiến trúc ở Cung Văn hóa Cộng hòa của Belarus | |||||
1.000 rúp | Xanh dương lợt | Nhà Bảo tàng Nghệ thuật quốc gia của Belarus ở Minsk | Mẩu tranh "Chân dung người vợ với hoa và quả" của I. Khrutski | ||||||
5.000 rúp | Tím lợt | Cung Thể thao ở Minsk | Hình khu thể thao liên hợp "Raubichy" | ||||||
10 000 rúp | Màu hồng | Toàn cảnh đô thị Viciebsk | Khán đài vòng mùa hè ở Viciebsk | 16.4.2001 | |||||
20 000 rúp | Màu xám | Dinh Rumiancev và Dinh Paskevich ở Homyel | Cảnh nhìn của Dinh ở Homyel từ tranh của A. Idzkouski | 21.1.2002 | |||||
50 000 rúp | Xanh da trời | Lâu pháo đài ở khu định cư Mir, huyện Karelichy, Hrodna Voblast | Phối hợp các yếu tố kiến trúc trang trí Quần thể lâu đài Mir | 20.12.2002 | |||||
100 000 rúp | Vàng cam | Lâu đài Nesvizh | Cảnh Lâu dài Nesvizh từ bức tranh của nghệ sĩ Belarus Napoleon Orda | 15.7.2005 | |||||
200 000 rúp | Xanh lá | Bảo tàng Mỹ thuật thành phố Mogilev | Hiện vật trang trí của bảo tàng | 12.3.2012 | |||||
các mấu đồng tiền krona giấy |
Thực đơn
Rúp_Belarus Tiền giấyLiên quan
Rúp Belarus Rúp Nga Rúp Xô viết Rệp bông trắng Rệp bách Rúp (đơn vị tiền tệ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Rúp_Belarus http://www.nbrb.by http://www.nbrb.by/engl/ http://www.nbrb.by/engl/CoinsBanknotes/ http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/AvgRate/ http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/AvgRate/A... http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/AvgRate/A... http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/AvgRate/A... http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/AvgRate/A... http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/AvgRate/A... http://www.nbrb.by/engl/statistics/Rates/RatesDail...